
Xin gửi đến quý vị tham khảo dự toán xây dựng phương án quản lý rừng bền vững của công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên.
Tài liệu được chia sẻ bởi một thành viên trong groups Bản đồ lâm nghiệp. Xin được chia sẻ lại cho mọi người tham khảo. File excel đầy đủ có ở cuối trang.
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG |
|||||||||
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP NAM TÂY NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2020 – 2030 |
|||||||||
Căn cứ lập dự toán: |
|||||||||
1. Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. |
|||||||||
2. Nghị định 38/2019/NĐ-CPquy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; |
|||||||||
3. Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài chính, |
|||||||||
4. Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học Công nghệ và Bộ Tài chính |
|||||||||
5. Thông tư số: 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 về việc Quy định hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước; |
|||||||||
6. Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, |
|||||||||
7. Quyết định số 3869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng |
|||||||||
8. Quyết định số 2580/QĐ-BNN-KHCN Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 3869/QĐ-BNN-KHCN |
|||||||||
9. Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB, ngày 26/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và |
|||||||||
10. Giá cả thị trường của địa phương tại thời điểm xây dựng dự án. |
|||||||||
11. Nội dung và khối lượng các công việc đuợc quy định trong bản đề cương kỹ thuật. |
TT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị tính |
Klượng |
Định mức |
Tổng số công |
Hệ số lương |
Đơn giá (đ) |
Thành tiền (đ) |
Căn cứ/ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
CHI PHI NHÂN CÔNG |
1,636,759,288 |
||||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
106 |
26,018,786 |
|||||||
– |
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
Công/CT |
1 |
11 |
11 |
5.42 |
367,082 |
4,037,900 |
A.2.3 |
|
– |
Họp duyệt đề cương dự toán |
Công/CT |
1 |
10 |
10 |
5.42 |
367,082 |
3,670,818 |
A.3 |
|
– |
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
Công |
10 |
3 |
30.0 |
3 |
203,182 |
6,095,455 |
A.7 |
|
– |
Thu thập các tài liệu thứ cấp liên quan đến công trình |
Công/CT |
1 |
15 |
15 |
3.33 |
225,532 |
3,382,977 |
A2.1 |
|
– |
Sơ thám, làm thủ tục hành chính với địa phương (Xã Quảng Trực và Huyện Tuy Đức) |
Công/đơn vị |
2 |
20 |
40 |
3.26 |
220,791 |
8,831,636 |
B.1.7 |
|
2 |
Nội dung 1: Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh; thực trạng hệ sinh thái rừng, đa dạng sinh học, di tích lịch sử – văn hóa, cảnh quan |
4240 |
1,206,888,690 |
|||||||
2.1 |
Đánh giá về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, quốc phòng, anh ninh chung trong địa bàn quản lý của Công ty |
66 |
21,154,478 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
28 |
6,558,709 |
|||||||
– |
Điều tra dân sinh kinh tế, xã hội về thông tin về tổng số hộ, nhân khẩu, dân tộc, lao động, thu nhập bình quân đầu người, diện tích canh tác; số liệu về về hiện trạng cơ sở hạ tầng, số liệu, bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã |
Công/đơn vị |
1 |
6 |
24 |
3.26 |
220,791 |
5,298,982 |
B.54 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
28 |
7% |
4 |
4.65 |
314,932 |
1,259,727 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
38 |
14,595,769 |
|||||||
– |
Tính toán thống kê các loại biểu |
Công/biểu |
2 |
2 |
4 |
4.65 |
314,932 |
1,259,727 |
C.70.1 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội chung vùng dự án |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp (15% công nội nghiệp) |
Công |
80 |
15% |
12 |
4.32 |
292,582 |
3,510,982 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
66 |
15% |
9.9 |
4.32 |
292,582 |
2,896,560 |
D.92 |
|
2.2 |
Cập nhật bổ sung, đánh giá hiện trạng diện tích, trữ lượng rừng và đặc điểm lâm học của rừng |
789 |
226,785,897 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
711 |
195,700,020 |
|||||||
Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay |
Km |
30 |
2 |
60 |
3.66 |
247,882 |
14,872,909 |
Phụ lục 02, 1.1,b |
||
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng |
Ha |
100 |
0.02 |
2 |
3 |
203,182 |
406,364 |
Phụ lục 02, 1.1,b |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 1.1,b |
||
Mở tuyến điều tra |
Km |
30 |
3.3 |
99 |
2.06 |
139,518 |
13,812,300 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Điều tra đặc điểm lâm học trên tuyến |
Km |
30 |
6 |
180 |
3.46 |
234,336 |
42,180,545 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Điều tra tái sinh trên tuyến |
Km |
30 |
3.5 |
105 |
4.74 |
321,027 |
33,707,864 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Chọn, lập OTC (2000 m2) |
Ô |
20 |
2 |
40 |
3.46 |
234,336 |
9,373,455 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Điều tra lâm học trên OTC |
Ô |
20 |
11 |
220 |
4.32 |
292,582 |
64,368,000 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Điều tra ô tái sinh (25 m2) |
Ô |
80 |
0.05 |
4 |
3.46 |
234,336 |
937,345 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
711 |
7% |
50 |
4.65 |
314,932 |
15,674,157 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
78 |
31,085,877 |
|||||||
Tính diện tích các loại đất, loại rừng |
Ha |
100 |
0.001 |
0.1 |
2.41 |
163,223 |
16,322 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra lâm học trên tuyến |
Km |
30 |
0.17 |
5.1 |
3.66 |
247,882 |
1,264,197 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
Km |
30 |
0.2 |
6 |
3.66 |
247,882 |
1,487,291 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Tính toán xử lý số liệu OTC |
Ô |
20 |
0.125 |
2.5 |
4.65 |
314,932 |
787,330 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Tính toán ô đo đếm tái sinh |
Ô |
80 |
0.01 |
0.8 |
3.99 |
270,232 |
216,185 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Xây dựng BĐ khu vực thay đổi rừng |
Ha |
100 |
0.007 |
0.7 |
2.59 |
175,414 |
122,790 |
Phụ lục 02, 1.1,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
5 |
0.1 |
0.5 |
3.66 |
247,882 |
123,941 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
78 |
15% |
11.6925 |
4.32 |
292,582 |
3,421,013 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 3,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
789 |
15% |
118 |
4.03 |
272,941 |
32,300,510 |
D.92 |
|
2.3 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học về thực vật |
352 |
133,478,382 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
217.5 |
74,210,551 |
|||||||
Điều tra thực vật rừng trên tuyến |
Km |
30 |
3.5 |
105 |
4.74 |
321,027 |
33,707,864 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Điều tra tái sinh trên tuyến |
Km |
30 |
3.5 |
105 |
4.74 |
321,027 |
33,707,864 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Khoanh vẽ bản đồ phân bố thực vật quý hiếm |
Ha |
100 |
0.02 |
2 |
3.26 |
220,791 |
441,582 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Lấy mẫu giám định loài (loài chưa biết) |
Loài |
5 |
1 |
5 |
4.06 |
274,973 |
1,374,864 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
217.5 |
7% |
15.225 |
4.65 |
314,932 |
4,794,837 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
135 |
59,267,832 |
|||||||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra thực vật trên tuyến |
Km |
30 |
0.2 |
6 |
3.66 |
247,882 |
1,487,291 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra tái sinh trên tuyến |
Km |
30 |
0.2 |
6 |
4.74 |
321,027 |
1,926,164 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
5 |
0.1 |
0.5 |
3.66 |
247,882 |
123,941 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Lập danh lục thực vật |
DL |
1 |
60 |
60 |
6.44 |
436,164 |
26,169,818 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
135 |
15% |
20.2125 |
4.32 |
292,582 |
5,913,810 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
352 |
15% |
53 |
4.03 |
272,941 |
14,421,515 |
Phụ lục 02, 13,b,c |
|
2.4 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học về động vật |
283 |
112,774,014 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
104 |
35,640,786 |
|||||||
Điều tra động vật trên tuyến |
Km |
30 |
2.87 |
86.1 |
5.08 |
344,055 |
29,623,096 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Phỏng vấn thợ săn |
Hộ hoặc người |
30 |
0.5 |
15 |
3.06 |
207,245 |
3,108,682 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Khoanh vẽ BĐ phân bố các loài ĐV quý hiếm |
Ha |
100 |
0.02 |
2 |
3.26 |
220,791 |
441,582 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
104 |
7% |
7.252 |
4.65 |
314,932 |
2,283,886 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
179.85 |
77,133,227 |
|||||||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
5 |
0.1 |
0.5 |
3.66 |
247,882 |
123,941 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra động vật trên tuyến |
Km |
30 |
0.17 |
5.1 |
3.66 |
247,882 |
1,264,197 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Lập danh mục động vật |
DM |
1 |
60 |
60 |
6.44 |
436,164 |
26,169,818 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Xây dựng SĐ phân bố ĐV quý hiếm (SĐ gốc) (sơ đồ) |
SĐ |
1 |
2 |
2 |
4.32 |
292,582 |
585,164 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Số hóa bản đồ |
M |
2 |
25 |
50 |
3.63 |
245,850 |
12,292,500 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
179.85 |
15% |
26.9775 |
4.32 |
292,582 |
7,893,126 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
283 |
0.07 |
19 |
4.03 |
272,941 |
5,157,673 |
Phụ lục 02, 9,b,c |
|
2.5 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên đa dạng sinh học về côn trùng |
879 |
304,453,912 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
599 |
184,119,124 |
|||||||
Điều tra côn trùng, sâu bệnh hại trên tuyến |
Km |
30 |
6 |
180 |
3.99 |
270,232 |
48,641,727 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Chọn điểm điều tra côn trùng, sâu bệnh |
Đ |
30 |
5 |
150 |
3.46 |
234,336 |
35,150,455 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Điều tra theo điểm |
Ô |
20 |
10 |
200 |
4.98 |
337,282 |
67,456,364 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Điều tra sâu, bệnh trên bãi gỗ |
B |
5 |
10 |
50 |
4.4 |
298,000 |
14,900,000 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Thu mẫu côn trùng |
M |
5 |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
274,973 |
687,432 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Thu mẫu sâu, bệnh hại |
M |
5 |
0.5 |
2.5 |
4.06 |
274,973 |
687,432 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Khoanh vẽ ranh giới sâu, bệnh hại lên bản đồ |
Ha |
500 |
0.02 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
CT |
1 |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
207,245 |
269,419 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
500 |
0.005 |
2.5 |
5.42 |
367,082 |
917,705 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
599 |
7% |
41.916 |
4.65 |
314,932 |
13,200,682 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
280.6 |
120,334,789 |
|||||||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
10 |
0.05 |
0.5 |
3.99 |
270,232 |
135,116 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
10 |
0.1 |
1 |
3.66 |
247,882 |
247,882 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Tính toán tài liệu điều tra trên tuyến |
Km |
30 |
0.17 |
5.1 |
3.66 |
247,882 |
1,264,197 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Tính toán tài liệu trên điểm |
Đ |
30 |
4 |
120 |
3.99 |
270,232 |
32,427,818 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Xử lý mẫu, bảo quản, giám định loài |
M |
10 |
0.5 |
5 |
4.32 |
292,582 |
1,462,909 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Lập danh mục côn trùng; sâu, bệnh hại |
DM |
1 |
60 |
60 |
6.44 |
436,164 |
26,169,818 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Xây dựng bản đồ phân bố sâu, bệnh hại (gốc) |
SĐ |
1 |
2 |
2 |
4.32 |
292,582 |
585,164 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Số hóa bản đồ |
M |
1 |
25 |
25 |
3.63 |
245,850 |
6,146,250 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu phục vụ viết BC |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
281 |
15% |
42.09 |
4.32 |
292,582 |
12,314,769 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
879 |
0.07 |
59 |
4.03 |
272,941 |
16,001,616 |
Phụ lục 02, 8,b,c |
|
2.6 |
Điều tra, đánh giá tác động môi trường lâm nghiệp |
139.2 |
41,843,782 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
50.5 |
12,336,370 |
|||||||
Đánh giá tác động đa dạng sinh học |
CT |
1 |
10 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Đánh giá tác động xói mòn đất |
CT |
1 |
10 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Đánh giá khả năng giữ đất, nước của rừng |
CT |
1 |
10 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Đánh giá mức độ ô nhiễm đất |
CT |
1 |
10 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Đánh giá mức độ ô nhiễm nguồn nước |
CT |
1 |
10 |
10 |
3.26 |
220,791 |
2,207,909 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
50.5 |
7% |
3.535 |
4.65 |
314,932 |
1,113,284 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
88.7 |
29,507,411 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||||||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
5 |
0.1 |
0.5 |
3.66 |
247,882 |
123,941 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
73 |
15% |
10.95 |
4.32 |
292,582 |
3,203,771 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
139.2 |
0.07 |
9.28 |
4.03 |
272,941 |
2,532,892 |
Phụ lục 02, 14,b,c |
|
2.7 |
Điều tra lập địa cấp I |
1390 |
240,225,284 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
40.72 |
2,328,328 |
|||||||
Khoanh vẽ ranh giới các dạng lập địa |
Ha |
100 |
0.05 |
5 |
3.99 |
270,232 |
1,351,159 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
Ha |
100 |
0.005 |
0.5 |
5.42 |
367,082 |
183,541 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
36 |
7% |
2.52 |
4.65 |
314,932 |
793,628 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
1350 |
0 |
237,896,956 |
||||||
Tính diện tích các dạng lập địa |
Ha |
23500 |
0.001 |
23.5 |
2.41 |
163,223 |
3,835,734 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Rà soát và hoàn thiện bản đồ độ dày tầng đất |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ lượng mưa |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ nhiệt độ |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ độ ẩm |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ độ dốc |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ độ cao |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Xây dựng bản đồ hướng dốc |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Chồng xếp và tạo bản đồ lập địa phân cấp thích hợp cho cây trồng rừng chủ yếu |
Ha |
23500 |
0.007 |
164.5 |
2.59 |
175,414 |
28,855,543 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
10 |
10 |
4.65 |
314,932 |
3,149,318 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
1350 |
15% |
202 |
4.32 |
292,582 |
59,236,846 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
1390 |
7% |
93 |
4.03 |
272,941 |
25,301,076 |
Phụ lục 02, 2.2,b,c |
|
2.8 |
Điều tra lâm sản ngoài gỗ |
341 |
126,172,940 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
185.8 |
55,219,800 |
|||||||
Điều tra đặc sản rừng trên tuyến |
Km |
30 |
6 |
180 |
4.06 |
274,973 |
49,495,091 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Khoanh vẽ bản đồ phân bố đặc sản rừng |
Ha |
100 |
0.02 |
2 |
3.26 |
220,791 |
441,582 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Đánh giá các biện pháp KT lâm sinh tác động |
CT |
1 |
1.3 |
1.3 |
3.06 |
207,245 |
269,419 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
CT |
500 |
0.005 |
2.5 |
5.42 |
367,082 |
917,705 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Kiểm tra ngoại nghiệp |
Công |
185.8 |
7% |
13.006 |
4.65 |
314,932 |
4,096,003 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
b |
Công nội nghiệp |
155 |
70,953,141 |
|||||||
Tính diện tích |
Ha |
100 |
0.001 |
0.1 |
2.41 |
163,223 |
16,322 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Nhập số liệu vào máy tính |
B |
5 |
0.05 |
0.25 |
3.99 |
270,232 |
67,558 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Tính toán tài liệu ĐT đặc sản rừng trên tuyến |
Km |
30 |
0.17 |
5.1 |
3.66 |
247,882 |
1,264,197 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Tính toán thống kê các loại biểu |
B |
5 |
0.1 |
0.5 |
3.66 |
247,882 |
123,941 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Lập danh lục đăc sản rừng |
CT |
1 |
60 |
60 |
6.44 |
436,164 |
26,169,818 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Xây dựng BĐ phân bố đặc sản rừng (BĐ gốc) |
SĐ |
1 |
2 |
2 |
4.32 |
292,582 |
585,164 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Số hóa bản đồ |
M |
1 |
25 |
25 |
3.63 |
245,850 |
6,146,250 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Tính toán phân tích số liệu phục vụ viết BC |
CT |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Viết báo cáo thuyết minh |
BC |
1 |
40 |
40 |
4.65 |
314,932 |
12,597,273 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
155 |
15% |
23.2425 |
4.32 |
292,582 |
6,800,333 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo |
CT |
1 |
15 |
15 |
3.99 |
270,232 |
4,053,477 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
||
c |
Công phục vụ |
Công |
341 |
0.07 |
23 |
4.03 |
272,941 |
6,200,308 |
Phụ lục 02, 7,b,c |
|
3 |
Nội dung 2: Xác định mục tiêu, phạm vi quản lý rừng bền vững Công ty TNHH MTV Nam Tây Nguyên, giai đoạn 2020 – 2030 |
44 |
17,080,367 |
|||||||
a |
Công nội nghiệp |
44 |
17,080,367 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo xác định mục tiêu, phạm vi quản lý rừng bền vững VQG Mũi Cà Mau, giai đoạn 2020 – 2030 |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Hội nghị thống nhất báo cáo mục tiêu, phạm vi quản lý rừng bền vững |
HN |
1 |
22 |
22 |
4.98 |
337,282 |
7,420,200 |
C.88.11 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
44 |
15% |
6.6 |
4.32 |
292,582 |
1,931,040 |
C.90 |
|
b |
Công phục vụ |
Công |
44 |
0.07 |
2.9 |
4.03 |
272,941 |
800,627 |
D.92 |
|
4 |
Nội dung 3: Xác định kế hoạch quản lý, bảo vệ, bảo tồn, phát triển và sử dụng rừng |
588 |
335,152,428 |
|||||||
4.1 |
Lập kế hoạch quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học |
154,888,886 |
||||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
500 |
112,613,523 |
|||||||
– |
Khoanh lô trên tuyến để xác định phạm vi phân bố sinh vật ngoại lai |
Công/ha |
500 |
1 |
500 |
3 |
203,182 |
101,590,909 |
B.31.11 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
500 |
7% |
35 |
4.65 |
314,932 |
11,022,614 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
88 |
42,275,364 |
|||||||
– |
Biểu tổng hợp bảo vệ và phát triển rừng của Công ty, giai đoạn 2020 – 2030 theo Mẫu số 11 Phụ lục VII, Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT |
Công/biểu |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo về kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học, bảo vệ các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, đặc hữu |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo về kế hoạch Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại rừng |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo về kế hoạch PCCC rừng |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
88 |
15% |
13.2 |
4.32 |
292,582 |
3,862,080 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
588 |
0.07 |
39 |
4.03 |
272,941 |
10,699,284 |
D.92 |
|
4.2 |
Xây dựng kế hoạch phát triển rừng |
87 |
26,654,068 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
60 |
15,382,895 |
|||||||
– |
Chọn, lập ô điều tra |
Công/ô |
20 |
2 |
40 |
3.46 |
234,336 |
9,373,455 |
B.31.1.1 |
|
– |
Thu thập thông tin trong ô điều tra |
Công/ô |
20 |
1 |
20 |
3.46 |
234,336 |
4,686,727 |
B.31.2.1.1 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
60 |
7% |
4.2 |
4.65 |
314,932 |
1,322,714 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
27 |
11,271,173 |
|||||||
– |
Xử lý các ô tiêu chuẩn |
Công/ô |
20 |
0.25 |
5 |
4.65 |
314,932 |
1,574,659 |
C.66.1.1.2 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo Lập kế hoạch phát triển rừng |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
27 |
15% |
4.05 |
4.32 |
292,582 |
1,184,956 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
87 |
0.07 |
6 |
4.03 |
272,941 |
1,583,057 |
D.92 |
|
4.3 |
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập |
22 |
8,294,333 |
|||||||
a |
Công nội nghiệp |
22 |
8,294,333 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo Xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học, giảng dạy |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
22 |
15% |
3.3 |
4.32 |
292,582 |
965,520 |
C.90 |
|
b |
Công phục vụ |
Công |
22 |
0.07 |
1.5 |
4.03 |
272,941 |
400,313 |
D.92 |
|
4.4 |
Xây dựng kế hoạch phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí phù hợp với tiềm năng của khu rừng |
142 |
39,763,765 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
120 |
29,140,336 |
|||||||
– |
Khảo sát, dự kiến các địa điểm, khu vực tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Công/điểm |
10 |
6 |
60 |
3.26 |
220,791 |
13,247,455 |
B.55 |
|
– |
Khảo sát, dự kiến xây dựng, bố trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Công/điểm |
10 |
6 |
60 |
3.26 |
220,791 |
13,247,455 |
B.55 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
120 |
7% |
8.4 |
4.65 |
314,932 |
2,645,427 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
22 |
10,623,429 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo xây dựng kế hoạch phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
22 |
15% |
3.3 |
4.32 |
292,582 |
965,520 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
142 |
0.07 |
10 |
4.03 |
272,941 |
2,729,409 |
D.92 |
|
4.5 |
Kế hoạch xây dựng, bảo trì kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng |
94 |
47,422,975 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
70 |
37,100,887 |
|||||||
– |
Rà soát, thống kê số lượng bảng mốc hiện có, những nội dung cần bổ sung, sửa chữa, nâng cấp, đóng mới các loại bảng, mốc bảo vệ rừng |
Công/CĐ |
1 |
20 |
20 |
3.06 |
207,245 |
4,144,909 |
B.39.1 |
|
– |
Khảo sát, rà soát, nâng cấp, duy tu, bảo dưỡng, cải tạo các trạm kiển lâm, trạm bảo vệ rừng, giai đoạn 2020 – 2030 |
Công/điểm |
5 |
6 |
30 |
3.26 |
220,791 |
6,623,727 |
B.50.3 |
|
– |
Khảo sát, rà soát số lượng, chất lượng các phương tiện phục vụ tuần tra bảo vệ rừng (ô tô, xe máy, tàu tuần tra), các thiết bị kỹ thuật (GPS), công cụ hỗ trợ, các phương tiện phục vụ đời sống của lực lượng BVR, các phương tiện thông tin liên lạc |
Công/CĐ |
1 |
20 |
20 |
3.06 |
207,245 |
4,144,909 |
B.39.1 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
70 |
7% |
5 |
4.65 |
314,932 |
1,543,166 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
24 |
10,322,088 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo xây dựng Kế hoạch xây dựng, bảo trì kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng và PCCCR |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Tính toán thống kê 1 loại biểu |
Công/biểu |
1 |
2 |
2 |
4.65 |
314,932 |
629,864 |
C.70.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
24 |
15% |
4 |
4.32 |
292,582 |
1,053,295 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
94 |
0.07 |
6 |
4.03 |
272,941 |
1,710,430 |
D.92 |
|
4.6 |
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, quản lý rừng bền vững |
22 |
8,294,333 |
|||||||
a |
Công nội nghiệp |
22 |
8,294,333 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo Xây dựng kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, quản lý rừng bền vững |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
22 |
15% |
3 |
4.32 |
292,582 |
965,520 |
C.90 |
|
b |
Công phục vụ |
Công |
22 |
0.07 |
1 |
4.03 |
272,941 |
400,313 |
D.92 |
|
4.7 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng |
128 |
41,539,733 |
|||||||
a |
Công ngoại nghiệp |
30 |
7,285,084 |
|||||||
– |
Khảo sát thực địa các khu vực tiềm năng cho thuê môi trường rừng để kinh doanh DLST |
Công/điểm |
5 |
6 |
30 |
3.26 |
220,791 |
6,623,727 |
B.50.3 |
|
– |
Kiểm tra ngoại nghiệp (7% công ngoại nghiệp) |
Công |
30 |
7% |
2 |
4.65 |
314,932 |
661,357 |
B.60 |
|
b |
Công nội nghiệp |
98 |
34,254,648 |
|||||||
– |
Số hóa xây dựng bản đồ khu vực tiềm năng cho thuê môi trường rừng, tỷ lệ 1/10000 (gồm các khâu chuẩn bị, số hóa, biên tập, in – kiểm tra và lưu trữ) |
Công/Mảnh |
1 |
54 |
54 |
3.63 |
245,850 |
13,275,900 |
C.79.3 |
|
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo xây dựng kế hoạch thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Hội nghị tham vấn lấy ý kiến đồng thuận |
HN |
1 |
22 |
22 |
4.98 |
337,282 |
7,420,200 |
C.88.1.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
98 |
15% |
15 |
4.32 |
292,582 |
4,300,953 |
C.90 |
|
c |
Công phục vụ |
Công |
128 |
0.07 |
9 |
4.03 |
272,941 |
2,329,096 |
D.92 |
|
4.8 |
Xây dựng kế hoạch theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng |
22 |
8,294,333 |
|||||||
a |
Công nội nghiệp |
22 |
8,294,333 |
|||||||
– |
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo Xây dựng kế hoạch theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng |
Công/CĐ |
1 |
22 |
22 |
4.65 |
314,932 |
6,928,500 |
C.85.1 |
|
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
22 |
15% |
3 |
4.32 |
292,582 |
965,520 |
C.90 |
|
b |
Công phục vụ |
Công |
22 |
0.07 |
1 |
4.03 |
272,941 |
400,313 |
D.92 |
|
5 |
Nội dung 4: Tổng hợp, xây dựng phương án quản lý rừng bền vững Công ty giai đoạn 2020 – 2030 |
60 |
51,619,018 |
|||||||
a |
Công nội nghiệp |
60 |
23,961,909 |
|||||||
Xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững Công ty, giai đoạn 2020 – 2030 |
Công/dự án |
1 |
60 |
60 |
4.98 |
337,282 |
20,236,909 |
C.86.3 |
||
– |
Kiểm tra nội nghiệp |
Công |
60 |
15% |
9 |
4.32 |
292,582 |
2,633,236 |
C.90 |
|
b |
Công phục vụ |
Công |
60 |
0.07 |
4 |
4.03 |
272,941 |
1,091,764 |
D.92 |
|
c |
Chi phí hội nghị thông qua Phương án |
27,657,109 |
||||||||
– |
Hội nghị thống nhất báo cáo tại Công ty |
Hội nghị |
1 |
22 |
22 |
4.98 |
337,282 |
7,420,200 |
C.88.1.1 |
|
– |
Hội nghị thông qua dự án tại UBND Tỉnh |
Hội nghị |
1 |
60 |
60 |
4.98 |
337,282 |
20,236,909 |
C.88.2.3 |
|
II |
CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG CỦA ĐƠN VỊ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN |
Công |
4978 |
12% |
597 |
4.32 |
292,582 |
174,793,177 |
D.93 |
|
III |
CHI PHÍ VẬT LIỆU, VĂN PHÒNG PHẨM |
CT |
1 |
25,000,000 |
Khoán theo thực tế |
|||||
IV |
TỔNG GIÁ DỰ TOÁN CHƯA TÍNH THUẾ (I+II+III) |
1,836,552,465 |
||||||||
V |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (10%) |
183,655,246 |
||||||||
VI |
TỔNG GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH |
2,020,207,711 |
Xem thêm:
1. Link tải về bản word đề cương xây dựng phương án quản lý rừng bền vững
2. Dự toán xây dựng phương án quản lý rừng bền vững
3. Nội dung Phương án quản lý rừng bền vững